Ý Nghĩa (意味)
『恐らく』Mẫu câu này được dùng nhiều trong văn viết, diễn tả sự suy đoán của người nói về một sự việc nào đó.
Có lẽ/có thể…
Cách Dùng (使い方)
恐らく ✙ [文]
Ví Dụ (例文)恐らく
-
これは恐らく
間違 いです。Đây có thể là một sai lầm.
Kore wa osoraku machigai desu.
-
明日は恐らく雨が降るでしょう。
Có lẽ ngày mai trời sẽ mưa.
Ashita wa osoraku ame ga furu deshou.
-
それはおそらく
可能 です。Cái đấy có thể khả thi đấy.
Sore wa osoraku kanou desu.
-
恐らく彼は
承知 しないでしょう。Tôi e rằng anh ấy sẽ không đồng ý.
Osoraku kare wa shouchi shinai deshou.
-
その事は恐らく君のいうとおりでしょう。
Việc đấy có thể là đúng như lời bạn nói.
Sono koto wa osoraku kimi no iu toori deshou.
-
恐らくそれがあなたに役立つかもしれない。
Có lẽ điều đó có thể giúp ích cho bạn.
Osoraku sore ga anata ni yakudatsu kamo shirenai.
-
彼は恐らくパーティーには来ないだろう。
Anh ấy có thể sẽ không đến bữa tiệc.
Kare wa osoraku patii ni wa konai darou.
-
彼は35歳だと言うが,恐らく50歳近いだろう。
Anh ấy nói rằng mình 35 tuổi, nhưng có lẽ anh ấy gần 50 tuổi cũng nên.
Kare wa 35 sai da to iu ga, osoraku 50 sai chikai darou.