Ý Nghĩa (意味)
『直ちに』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý “phải làm việc gì đó ngay lập tức, ngay tức thì…”.
Ngay lập tức…
Cách Dùng (使い方)
直ちに ✙ [文]
Ví Dụ (例文)直ちに
-
私はこの仕事を直ちにしなければならない。
Tôi phải làm công việc này ngay lập tức.
Watashi wa kono shigoto o tadachi ni shinakereba naranai.
-
万一間違 いを見つけたら、直ちに知らせてください。Nếu bạn phát hiện ra bất kỳ sai sót nào, vui lòng cho tôi biết ngay.
Manichi machigai o mitsuketara, tadachi ni shirasete kudasai.
-
彼女は仕事が終わって直ちに
事務所 を出た。Công việc vừa kết thúc là cô ấy rời khỏi văn phòng ngay lập tức.
Kanojo wa shigoto ga owatte tadachi ni jimusho o deta.
-
直ちに
出発 しないと、私は約束 に遅れるだろう。Nếu tôi không xuất phát ngay lập tức, thì tôi sẽ trễ hẹn.
Tadachi ni shuppatsu shinai to, watashi wa yakusoku ni okureru darou.
-
彼らは直ちに彼女に
手術 をしなければならないだろう。Họ sẽ phải phẫu thuật cho cô ấy ngay đúng không.
Karera wa tadachi ni kanojo ni shujitsu o shinakereba naranai darou.
-
彼らはその
計画 を直ちに実行に移 すべきだと提案 した。Họ đã gợi ý rằng nên đưa kế hoạch vào thực tế ngay lập tức.
Karera wa sono keikaku o tadachi ni jikkou ni utsusu beki da to teian shita.
-
新型 コロナウイルスに感染 した人は直ちに隔離 された。Những người bị nhiễm corona virus ngay lập tức đã được cách ly.
Shingata korona uirusu ni kansen shita hito wa tadachi ni kakuri sareta.
-
彼の
様子 はよくないから、直ちに病院 に連れていこう!Trông anh ấy không được tốt, vì vậy chúng ta hãy đưa anh ấy đến bệnh viện ngay lập tức.
Kare no yousu wa yokunai kara, tadachi ni byouin ni tsurete ikou!