Ngữ Pháp N3

Ý Nghĩa (意味)

『に()れる』Cấu trúc này này diễn tả ý ” quen với một cái gì đó…”, dùng khi người nói đã ở trong hoàn cảnh đó một thời gian dài hoặc đã có kinh nghiệm. Ngoài ra, mẫu câu này còn diễn tả ý một sự việc, hoàn cảnh, trạng thái có khả năng chuyển sang một sự việc, hoàn cảnh, trạng thái khác.
Quen với một cái gì đó…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ に()れる

Ví Dụ (例文)に()れる

  1. 私は早起(はやお)きするのに慣れていない

    Tôi không quen với việc dậy sớm.

    Watashi wa hayaoki suru no ni nareteinai.

  2. 彼は一人暮(ひとりぐ)らしに慣れている

    Anh ấy đã quen với việc sống một mình.

    Kare wa hitorigurashi ni nareteiru.

  3. 私は日本の生活(せいかつ)に慣れるまでが大変(たいへん)だった。

    Tôi đã rất vất vả cho đến khi quen thuộc với cuộc sống ở Nhật Bản.

    Watashi wa nihon no seikatsu ni nareru made ga taihen datta.

  4. あなたはすぐに新しい大学生活(だいがくせいかつ)に慣れるだろう。

    Bạn có lẽ sẽ nhanh chóng quen với cuộc sống đại học mới của mình.

    Anata wa sugu ni atarashii daigaku seikatsu ni nareru darou.

  5. 彼は新しい会社(かいしゃ)(はたら)くことに慣れるだろう。

    Anh ấy có lẽ đã quen với việc làm việc ở công ty mới.

    kare wa atarashii kaisha de hataraku koto ni nareru darou.

  6. 外国人(がいこくじん)が日本の食事(しょくじ)に慣れることは(むずか)しい。

    Người nước ngoài khó làm quen với đồ ăn Nhật.

    Gaikokujin ga nihon no shokuji ni nareru koto wa muzukashii.

  7. 私がここの生活(せいかつ)に慣れるのは時間(じかん)がかかりそうです。

    Tôi sẽ mất một khoảng thời gian để làm quen với cuộc sống ở đây.

    Watashi ga koko no seikatsu ni nareru no wa jikan ga kakari sou desu.

  8. あなたは道路(どうろ)右側(みぎがわ)運転(うんてん)することにすぐに慣れるでしょう。

    Bạn sẽ sớm quen với việc lái xe bên phải đường đấy nhỉ.

    Anata wa douro no migigawa o unten suru koto ni sugu ni nareru deshou.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3