Ngữ Pháp N3

Ý Nghĩa (意味)

『は別として』Tùy thuộc vào vế phía trước là danh từ hay động từ thì は別として sẽ biểu đạt ý nghĩa khác nhau.
1. N + は別として: Biểu đạt ý N là đặc biệt, là ngoại lê. Ngoại trừ N ra thì…
2. V/Aい/Aな + は別として: Luôn đi cùng với nghi vấn từ (かどうか), biểu đạt ý người nói không quan trọng, không đặt nặng vấn đề phía trước mà chỉ quan tâm cái phía sau.
Ngoại trừ/…thì không nói/không quan trọng

Cách Dùng (使い方)

N ✙ は別として
Vる + かどうか ✙ は別として
Aい + かどうか ✙ は別として
Aな + かどうか ✙ は別として

Ví Dụ (例文)は別として

  1. 野球(やきゅう)は別として私はすべてのスポーツが好きだ。

    Tôi thích tất cả các môn thể thao ngoại trừ bóng chày ra.

    Yakyuu wa betsu toshite watashi wa subete no supotsu ga suki da.

  2. 値段(ねだん)は別として、そのドレスは私に似合(にあ)わない。

    Ngoại trừ giá cả ra thì chiếc váy đó không hợp với tôi.

    Nedan wa betsu toshite, sono doresu wa watashi ni niawanai.

  3. 天気(てんき)は別として、それは楽しいピクニックだった。

    Ngoại trừ thời tiết ra, đó là một buổi dã ngoại vui vẻ.

    Tenki wa betsu toshite, sore wa tanoshii pikunikku datta.

  4. 彼女の料理(りょうり)は見た目は別として(あじ)はとても美味しい。

    Ngoại trừ hình thức bên ngoài ra, thức ăn của cô ấy rất ngon.

    Kanojo no ryouri wa mitame wa betsu toshite, aji wa totemo oishii.

  5. この会社の給料(きゅうりょう)は別として職場環境(しょくばかんきょう)は本当に良い。

    Ngoại trừ mức lương của công ty này ra, môi trường làm việc ở đây thực sự rất tốt.

    Kono kaisha no kyuuryou wa betsu toshite, shokuba kankyou wa hontou ni yoi.

  6. 彼はときどき出張(しゅっちょう)することは別としてあまり(たび)をしない。

    Anh ấy không đi du lịch nhiều ngoại trừ thỉnh thoảng đi công tác.

    Kare wa tokodoki shucchou suru koto wa betsu toshite amari tabi o shinai.

  7. 大雨(おおあめ)大雪(おおゆき)の日は別として、私は毎日ランニングをしている。

    Ngoài những ngày mưa to và tuyết rơi dày đặc, ngày nào tôi cũng chạy bộ.

    Ooame ya ooyuki no hi wa betsu toshite, watashi wa mainichi ranningu o shiteiru.

  8. 休みの日は別として、この電車(でんしゃ)にはいつも学生の乗客(じょうきゃく)が多い。

    Ngoại trừ những ngày nghỉ ra, chuyến tàu này lúc nào cũng đông hành khách là sinh viên.

    Yasumi no hi wa betsu toshite, kono densha wa itsumo gakusei no joukyaku ga ooi.

  9. 合格(ごうかく)できるかどうかは別として、チャレンジしてみることは大切(たいせつ)だ。

    Bất kể bạn có thể thi đỗ hay không, điều quan trọng là bạn dám thử thách bản thân.

    Goukaku dekiru ka douka wa betsu toshite, charenji shite miru koto wa taisetu da.

  10. ベトナムでの生活(せいかつ)が長かった安藤(あんどう)さんは別として会社(かいしゃ)には他にベトナム語のできる人はいない。

    Ngoại trừ chị Ando là người sống lâu năm ở Việt Nam, còn trong công ty không có ai nói được tiếng Việt cả.

    Betonamu de no seikatsu ga nagakatta Andou san wa betsu toshite, kaisha ni wa hoka ni Betonamugo no dekiru hito wa inai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3