Ngữ Pháp N3

Ý Nghĩa (意味)

『ふと』Mẫu câu này diễn tả ý “đột ngột, bất ngờ, chợt…” làm một việc nào đó do ngẫu hứng, đột ngột chứ không hề có kế hoạch hay mục đích bất kể nào trước đó.
Đột nhiên/bất ngờ/chợt…

Cách Dùng (使い方)

ふと ✙ [文]
ふと ✙ Vる

Ví Dụ (例文)ふと

  1. ふと街で彼に会った。

    Tôi tình cờ gặp anh ấy trên phố.

    Futo machi de kare ni atta.

  2. 彼女はふと名案(めいあん)を思いついた。

    Cô ấy bất ngờ có một ý tưởng hay.

    Kanojo wa futo meian o omoitsuita.

  3. 財布(さいふ)がないのにふと気がついた。

    Tôi chợt nhận ra mình bị mất ví.

    Saifu ga nai no ni futo ki ga tsuita.

  4. 私はあの店で(めずら)しいものをふと見つけた。

    Tôi đột nhiên tìm thấy một món đồ hiếm có ở cửa hàng đó.

    Watashi wa ano mise de mezurashii mono o futo mitsuketa.

  5. 素晴(すば)らしい考えがふとあたまに()かんだ。

    Một ý tưởng tuyệt vời vừa chợt lóe lên trong đầu tôi.

    Subarashii kangae ga futo atama ni ukanda.

  6. 彼はわざとそうしたのだとふと私は思った。

    Tôi chợt nhận ra rằng anh ta đã cố tình làm điều đó.

    Kare wa wazato sou shita no da to futo watashi wa omotta.

  7. 仕事中(しごとちゅう)に、ふと窓の外を見ると、雨が降り始めていた。

    Trong lúc làm việc, tôi đột nhiên nhìn ra cửa sổ và nhận thấy trời đã bắt đầu mưa.

    Shigoto chuu ni, futo mado no soto o miru to, ame ga furi hajimeteita.

  8. 学校(がっこう)に行く途中(とちゅう)ふと今日は母の誕生日だったことを思い出した。

    Trên đường đến trường tôi chợt nhớ hôm nay là sinh nhật của mẹ tôi.

    Gakkou ni iku tochuu, futo kyou wa haha no tanjoubi datta koto o omoidashita.

  9. 夜道(よみち)を歩いているときに、ふと上を見たら(ほし)がとてもきれいだった。

    Khi tôi đang đi trên đường vào ban đêm, tôi chợt nhìn lên trời và thấy các ngôi sao rất đẹp.

    Yomichi o aruite iru toki ni, futo ue o mitara hoshi ga totemo kirei datta.

  10. 仕事(しごと)がうまくいかないときに、外を散歩(さんぽ)すると、ふといいアイデアが()かぶことがある。

    Khi tôi gặp khó khăn trong công việc, nếu tạm dừng công việc rồi đi dạo bên ngoài thì có thể nảy ra những ý tưởng hay.

    Shigoto ga umaku ikanai toki ni, soto o sanpo suru to, futo ii aidea ga ukabu koto ga aru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3