Ngữ Pháp N3

Ý Nghĩa (意味)

『まさか』Luôn đi cùng với mệnh đề phủ định, dùng để diễn tả ý chuyện như vậy không thể xảy ra trên thực tế, việc đó khó xảy ra hoặc khó có thể thực hiện được. Ngoài ra còn dùng để diễn tả sự nghi ngờ của người nói về sự việc.
Không thể nào/ lẽ nào/ làm gì có chuyện…

Cách Dùng (使い方)

まさか ✙ 否定条項(ひていじょうこう)
否定条項: Mệnh đề phủ định

Ví Dụ (例文)まさか

  1. まさかそうなるとは思わなかった。

    Tôi đã không nghĩ rằng sự việc lại phát triển thành như vậy.

    Masaka sou naru to wa omowanakatta.

  2. 僕はまさかそんなことはできないよ。

    Tôi không thể nào làm cái việc như thế đâu.

    Boku wa masaka sonna koto wa dekinai yo.

  3. 私はまさかここで彼に会えるとは思わなかった。

    Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng tôi có thể gặp anh ấy ở đây.

    Watashi wa masaka koko de kare ni aeru to wa omowana katta.

  4. まさかカギをなくしたのではないでしょうね!

    Có lẽ nào bạn đã làm mất chìa khóa!

    Masaka kagi o nakushita no dewa nai deshou ne.

  5. まさか彼女がそんなことを言ったとは思えない。

    Tôi không thể nào nghĩ rằng cô ấy lại thể nói ra những lời như vậy.

    Masaka kanojo ga sonna koto o itta to wa omoenai.

  6. まさかあれは私たちの(さが)している家じゃないだろう。

    Không lẽ nào kia là ngôi nhà mà chúng ta đang tìm kiếm.

    Masaka are wa watashi tachi no sagashite iru ie janai darou.

  7. まさかそんなことが自分の身の回りで起きようとは想像(そうぞう)もしていなかった。

    Tôi chưa bao giờ tưởng tượng một điều như vậy có thể xảy ra xung quanh mình.

    Masaka sonna koto ga jibun no mi no mawari de okiyou to wa souzou shite inakatta.

  8. まさか、彼女があんな大発見(だいはっけん)をするなんて、誰も考えていなかった。

    Điều này không thể là sự thật, không một ai nghĩ rằng cô ấy sẽ tạo ra một bước đột phá lớn như vậy.

    Masaka, kanojo ga anna daihakken o suru nan te, dare mo kangaete inakatta.

  9. まさか僕を(うたが)ってるんじゃないだろうね。ケーキを食べたのは僕じゃないよ。

    Làm gì có chuyện bạn đang nghi ngờ tôi đâu nhỉ? Tôi không phải là người đã ăn bánh kem đâu!

    Masaka boku o utagatte run janai darou ne. Keeki o tabeta no wa boku janai yo.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3