Ngữ Pháp N3

Ý Nghĩa (意味)

『ごとに』Mẫu câu này được dùng để diễn tả ý “cứ mỗi lần…lại…”, hoặc nói về một sự việc nào đó cứ lặp đi lặp lại theo quy luật.
mỗi/cứ mỗi/cứ…lại…

Cách Dùng (使い方)

Vる/ N ✙ ごとに

Ví Dụ (例文)ごとに

  1. バスは10分ごとに(かよ)っている。

    Cứ 10 phút lại có một chuyến xe buýt chạy qua đây.

    Basu wa 10 pun goto ni kayotteiru.

  2. 彼は土曜ごとに恋人(こいびと)に会っている。

    Anh ấy gặp bạn gái của mình vào mỗi thứ bảy.

    Kare wa doyou goto ni koibito ni atteiru.

  3. 地球(ちきゅう)は24時間ごとに1回自転(じてん)する。

    Trái đất cứ 24 giờ lại quay lại một lần.

    Chikyuu wa 24 jikan goto ni ikkai jiten suru.

  4. オリンピックは4年ごとに開催(かいさい)される。

    Thế vận hội được tổ chức 4 năm một lần.

    Orinpikku wa yon nen goto ni kaisai sareru.

  5. 彼は6か月ごとに新作(しんさく)小説(しょうせつ)を出している。

    Cứ mỗi 6 tháng anh ấy lại đưa ra một cuốn tiểu thuyết mới.

    Kare wa rokka getsu goto ni shinsaku no shousetsu o dashiteiru.

  6. 山間部(さんかんぶ)天気(てんき)は一時間ごとにでも一変(いっぺん)する。

    Thời tiết trên núi thay đổi từng giờ.

    Sankanbu no tenki wa ichijikan goto ni demo ippen suru.

  7. このシステムは半年(はんとし)ごとにアップデートされる。

    Hệ thống này được cập nhật cứ nửa năm một lần.

    Kono shisutemu wa hantoshi goto ni appudeeto sareru.

  8. 列車(れっしゃ)到着(とうちゃく)するごとにホームは人で(あふ)れている。

    Cứ mỗi lần tàu lửa đến thì sân ga lại đầy ắp người.

    Ressha ga touchaku suru goto ni hoomu wa hito de afurete iru.

  9. 私の会社では2年ごとにパソコンを新しいものに交換(こうかん)する。

    Cứ hai năm một lần công ty của tôi lại thay thế máy tính mới.

    Watashi no kaisha dewa 2 nen goto ni pasokon o atarashii mono ni koukan suru.

  10. 私が(はたら)くコンビニでは1時間ごとにおでんやフライドチキンなど、食べ物の品質(ひんしつ)をチェックしている。

    Tại cửa hàng tiện lợi nơi tôi làm việc, cứ cách 1 tiếng tôi lại kiểm tra chất lượng đồ ăn như oden và gà rán.

    Watashi ga hataraku konbini dewa 1 jikan goto ni oden ya furaidochikin nado, tabemono no hinshitsu o chekku shite iru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3