Ý Nghĩa (意味)
『しばらく』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý trong khoảng thời gian này, trong thời gian ngắn này sẽ có sự việc gì đó xảy ra. Thời gian ngắn ở đây có thể tính bằng phút, giờ hoặc ngày tùy thuộc vào cảm nhận của người nói.
Một lúc/ trong một thời gian…
Cách Dùng (使い方)
しばらく ✙ [文]
Ví Dụ (例文)しばらく
-
しばらくここで
待 ってください。Vui lòng đợi ở đây một lúc.
Shibaraku koko de matte kudasai.
-
こんにちは。しばらくですね!
Xin chào, đã được một thời gian (không gặp) rồi nhỉ!
Konnichiwa. Shibaraku desu ne!
-
私はしばらく
暇 です。Tôi có một chút thời gian rảnh.
Watashi wa shibaraku hima desu.
-
しばらく
考 える時間 をください。Xin hãy cho tôi một chút thời gian để suy nghĩ.
Shibaraku kangaeru jikan o kudasai.
-
しばらくお
待 ちくださいますか?Bạn có thể vui lòng đợi trong giây lát được không?
Shibaraku omachi kudasaimasu ka?
-
来年 からしばらく海外 に住 むつもりです。Từ năm sau, tôi dự định sẽ sống ở nước ngoài một thời gian.
Rainen kara shibaraku kaigai ni sumu tsumori desu.
-
祖父 はしばらく前に亡くなりました。Ông tôi đã mất cách đây một thời gian.
Sofu wa shibaraku mae ni naku narimashita.
-
しばらく
海外 に行いくので、ペットを預 かってくれませんか。Tôi sẽ ra nước ngoài một thời gian nên cậu có thể trông thú cưng hộ tôi được không?
Shibaraku kaigai ni iku node, petto o azukatte kuremasen ka?