Ý Nghĩa (意味)
『すでに』Mẫu câu này diễn tả một hành động, một sự việc nào đó đã xảy ra trong quá khứ, mang nghĩa “đã…rồi” và luôn đi cùng với động từ ở thể quá khứ. Ngoài ra, cấu trúc này còn diễn tả ý ở thời điểm đó sự việc, hành động được nhắc đến đã ở trạng thái như vậy rồi.
Đã…rồi
Cách Dùng (使い方)
すでに ✙ [文]
Ví Dụ (例文)すでに
-
彼らはすでに
外出 してしまいました。Họ đã đi ra ngoài rồi.
Karera wa sude ni gaishutsu shite shimai mashita.
-
あなたはすでに
朝 ご飯 を食べましたか?Bạn đã ăn sáng chưa?
Anata wa sude ni asagohan o tabemashita ka?
-
もしかしたら、
彼女 はすでにそれを送 っているかもしれない。Có lẽ cô ấy đã gửi nó đi rồi.
Moshi kashi tara, kanojo wa sude ni sore o okutte iru kamo shirenai.
-
私はすでに1,000人
以上 からフォローされている。Tôi đã được theo dõi bởi hơn 1.000 người.
Watashi wa sude ni 1,000 nin ijou kara foroo sarete iru.
-
彼が
駅 に着いたとき、列車 はすでに30分前に出発 していた。Khi anh ấy đến ga, tàu đã rời bến trước đó 30 phút rồi.
Kare ga eki ni tsuita toki, ressha wa sude ni 30 pun mae ni shuppatsu shite ita.
-
あなたはすでに明日の
出張 の準備 をしていましたか。Bạn đã chuẩn bị cho chuyến công tác ngày mai xong chưa?
Anata wa sude ni ashita no shucchou no junbi o shite imashita ka?
-
彼とはすでに10
年間 の付 き合 いである。Mình và anh ấy quen nhau cũng đã 10 năm rồi.
Kare to wa sude ni 10 nen kan no tsukiai de aru.
-
彼が
部屋 に入ったとき、彼女はすでに部屋の掃除 を終わっていた。Khi anh ta bước vào phòng thì cô ấy đã dọn dẹp phòng xong rồi.
Kare ga heya ni haitta toki, kanojo wa sude ni heya no souji o owatte ita.