Ngữ Pháp N3

Ý Nghĩa (意味)

『ほど~ない』Đây là cách nói so sánh hơn kém, mang tính chủ quan của người nói. Diễn tả ý “không có gì so sánh được, bằng với N hoặc so với N thì không bằng…”.
Không bằng như…/không tới mức như…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ ほど~ Vない/ Aくない/ Aじゃない

Ví Dụ (例文)ほど~ない

  1. 彼女ほど(やさ)しい人はいない

    Không có ai tốt như cô ấy.

    Kanojo hodo yasashii hito wa inai.

  2. ほど頭のいい人はいない

    Không có ai thông minh như anh ấy.

    Kare hodo atama no ii hito wa inai.

  3. 日本ほど治安(ちあん)のいい国はあまりない

    Không có nhiều quốc gia có trị an tốt như Nhật Bản.

    Nihon hodo chian no ii kuni wa amari nai.

  4. 私は(いもうと)ほど両親(りょうしん)愛されていない

    Cha mẹ tôi không yêu tôi nhiều như họ yêu em gái tôi.

    Watashi wa imouto hodo ryoushin ni ai sarete inai.

  5. 東京(とうきょう)ほど家賃(やちん)の高いところはない

    Không có nơi nào có tiền thuê nhà đắt như Tokyo.

    Toukyou hodo yachin no takai tokoro wa nai.

  6. 健康(けんこう)ほど大切なものはないと言われている。

    Người ta nói rằng không có gì quan trọng hơn sức khỏe.

    Kenkou hodo taisetsu na mono wa nai to iwarete iru.

  7. 英語(えいご)の文法は日本語ほど(むずか)しくありません

    Ngữ pháp tiếng Anh không khó như ngữ pháp tiếng Nhật.

    Eigo no bunpou wa nihongo hodo muzukashiku arimasen.

  8. 美味(おい)しいものを食べることほど幸せなことはない

    Không gì hạnh phúc bằng được ăn món ăn ngon.

    Oishii mono o taberu koto hodo shiawase na koto wa nai.

  9. ほどあなたのことを大切(たいせつ)に思っている人はいないだよ。

    Không ai quan tâm đến bạn nhiều như tôi đâu.

    Watashi hodo anata no koto o taisetsu ni omotte iru hito wa inai da yo.

  10. 彼女のことは好きなことは好きだが、結婚(けっこん)したいほどではない

    Mặc dù tôi thích thì có thích cô ấy thật, nhưng chưa tới mức tôi muốn cưới cô ấy.

    Kanojo no koto wa suki na koto wa suki da ga, kekkon shitai hodo dewanai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3