Ngữ Pháp N3

Ý Nghĩa (意味)

『わざと』Mẫu câu này được sử dụng để diễn tả ý ai đó cố ý, cố tình làm việc gì đó. Diễn tả một hành động có mục đích, có chủ ý.
Cố tình/cố ý…

Cách Dùng (使い方)

わざと ✙ 行動 (hành động)

Ví Dụ (例文)わざと

  1. 彼はわざと間違(まちが)えた。

    Anh ấy đã cố tình làm sai.

    Kare wa wazato machigaeta.

  2. わざと可能性(かのうせい)がある。

    Có khả năng (là ai đó) cố ý làm.

    Wazato no kanousei ga aru.

  3. 私は彼がわざとそうしたとは思いません。

    Tôi không nghĩ rằng anh ấy cố tình làm vậy.

    Watashi wa kare ga wazato sou shita to omoimasen.

  4. それをわざと(こわ)したのではありません。

    Tôi không cố ý phá hỏng cái đấy đâu.

    Sore o wazato kowashita no dewa arimasen.

  5. 彼はわざとその質問(しつもん)(こた)えなかった。

    Anh ta cố ý không trả lời câu hỏi đó.

    Kare wa wazato sono shitsumon ni kotaenakatta.

  6. あなたはわざと私の足を()んだでしょう。

    Bạn cố tình giẫm chân tôi đúng không?

    Anata wa wazato watashi no ashi o funda deshou?

  7. 彼はわざとそうしたのだとふと私は思った。

    Tôi chợt nhận ra rằng anh ấy đã cố tình làm điều đó.

    Kare wa wazato sou shita no da to futo watashi wa omotta.

  8. 彼女がわざと遅れて来たのはほぼ(たし)かだと私は思っている。

    Tôi khá chắc rằng cô ấy đã cố tình đến muộn.

    Kanojo ga wazato okurete kita no wa hobo tashika da to omotteiru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3