Ngữ Pháp N3

Ý Nghĩa (意味)

『一度に』Mẫu câu này diễn tả ý làm việc gì đó cùng một lúc, làm tất cả cùng một lúc. Nhấn mạnh số lượng đồ vật, việc làm được nhắc đến trong câu.
Cùng một lúc/tất cả trong một…

Cách Dùng (使い方)

一度に ✙ [文]

Ví Dụ (例文)一度に

  1. 彼は一度にクッキーを3つ取った。

    Anh ta lấy 3 cái bánh quy cùng một lúc.

    Kare wa ichido ni kukkii o mitsu totta.

  2. 一度に3冊の本を借りることが出来ます。

    Bạn có thể mượn ba cuốn sách cùng một lúc.

    Ichido ni 3 satsu no hon o kariru koto ga dekimasu.

  3. 一度に全部(ぜんぶ)はできないよ。

    Bạn không thể làm mọi thứ cùng một lúc.

    Ichido ni zenbu wa dekinai yo.

  4. 彼は一度に6個の箱を(はこ)んだ。

    Anh ta chuyển sáu cái hộp cùng một lúc.

    Kare wa ichido ni rokko no hako o hakonda.

  5. その薬品(やくひん)一度に全部使用(しよう)しなければなりません。

    Bạn phải sử dụng tất cả các loại thuốc đó cùng một lúc.

    Sono yakuhin wa ichido ni zenbu shiyou shinakereba narimasen.

  6. 私はそれらを一度にまとめて注文(ちゅうもん)したい。

    Tôi muốn đặt tất cả những thứ đó cùng nhau.

    Watashi wa sorera o ichido ni matomete chuumon shitai.

  7. 一度に二つの計画(けいかく)(ため)してはいけない。

    Bạn không nên thử hai dự án cùng một lúc.

    Ichido ni futatsu no keikaku o tameshite wa ikenai.

  8. このエレベーターは一度に10人くらい運べる。

    Thang máy này có thể chở cùng lúc khoảng 10 người.

    Kono erebeetaa wa ichido ni 10 nin kurai hakoberu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3