Ý Nghĩa (意味)
『結局』Mẫu câu này được dùng để diễn tả ý kết luận, kết quả cuối cùng của sự việc. Thường dùng để nói lên những kết luận, kết quả mà ý chí của con người không đạt tới được, mặc dù đã nỗ lực hay mong đợi. Cấu trúc này mang sắc thái phủ định hoặc tiêu cực nên ít sử dụng cho những việc tích cực.
Sau tất cả/ cuối cùng…
Cách Dùng (使い方)
[文] ✙ 結局 ✙ Kết luận
Ví Dụ (例文)結局
-
結局彼はそれを買わなかった。
Cuối cùng thì anh ấy đã không mua nó.
Kekkyoku kare wa sore o kawanakatta.
-
私たちは結局この
試合 に負けてしまった。Cuối cùng, trận đấu này chúng tôi đã thua.
Watashitachi wa kekkyoku kono shiai ni makete shimatta.
-
彼は働きすぎて、結局は
病気 になってしまった。Anh ấy làm việc quá nhiều, cuối cùng anh ấy đã bị bệnh.
Kare wa hataraki sugite, kekkyoku wa byouki ni natte shimatta.
-
友人から何度も
誘 われたが、結局行かないことにした。Tôi đã được người bạn tốt của mình mời vô số lần, nhưng cuối cùng quyết định không đi.
Yuujin kara nando mo sasowareta ga, kekkyoku ikanai koto ni shita.
-
試合の
最中 に雨が降って、結局中止 となった。Trời bắt đầu mưa trong suốt thời gian giữa trận đấu và kết quả là trận đấu đã bị hoãn lại.
Shiai no saichuu ni ame ga futte, kekkyoku chuushi to natta.
-
お昼は何を食べようかと考えていたけど、結局ハンバーガーにした。
Tôi đã suy nghĩ bữa trưa nên ăn gì, nhưng cuối cùng lại quyết định ăn một chiếc bánh hamburger.
Ohiru wa nani o tabeyou ka to kangaeteita kedo, kekkyoku hanbaagaa ni shita.
-
ゲームをしようとしたら、
親 が帰ってきて、結局できなかった。Khi tôi chuẩn bị chơi một trò chơi, bố mẹ tôi về đến nhà và cuối cùng tôi không thể chơi được nữa.
Geemu o shiyou to shitara, oya ga kaette kite, kekkyoku dekinakata.
-
2時間も
会議 をしたのに、結局何も決まらないで終わってしまった。Chúng tôi đã có một cuộc họp trong 2 giờ, nhưng cuối cùng nó đã kết thúc mà không có gì được quyết định.
Ni jikan mo kaigi o shita no ni, kekkyoku nanimo kimaranai de owatte shimatta.
-
前半と後半、あわせて90分にわたる試合で、両チームとも
得点 があげられず、結局引き分けでした。Hiệp 1 và hiệp 2 của trận đấu kéo dài 90 phút, cả hai đội đều không thể ghi được điểm nào và cuối cùng trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Zenhan to kouhan, awasete 90 pun ni wataru shiai de, ryou chiimu tomo tokuten ga agerarezu, kekkyoku hikiwake deshita.