Ý Nghĩa (意味)
『込む』Đi sau tha động từ diễn tả ý nghĩa cho vào trong một cái gì đó, vào một nơi nào đó. Ngoài ra còn dùng để tạo ra một động từ mang ý nghĩa “làm gì một cách triệt để, đầy đủ, làm một việc gì đó trong một thời gian dài…”.
Ý nghĩa 1: Để di chuyển một cái gì đó bên trong (ví dụ 1-5).
Ý nghĩa 2: Để làm một việc gì đó trong một thời gian dài (ví dụ 6-9).
(Nhét) vào/ (chất) lên…
Cách Dùng (使い方)
Vます ✙ 込む
Ví Dụ (例文)込む
-
この紙に
必要 な情報 を書き込んでください。Hãy điền những thông tin cần thiết vào tờ giấy này.
Kono kami ni hitsuyou na jouhou o kakikonde kudasai.
-
あなたの
口座 にお金を振 り込んだよ。Tôi đã chuyển tiền vào tài khoản của bạn.
Anata no kouza ni okane o furikonda yo.
-
この
薬 の使い方は鼻 から吸 い込むことです。Thuốc này được sử dụng bằng cách hít vào bằng mũi.
Kono kusuri no tsukaikata wa hana kara suikomu koto desu.
-
すみません、この
商品 をどこに入れ込んだほうがいいですか。Xin lỗi, tôi nên cho sản phẩm này vào đâu thì tốt?
Sumimasen, kono shouhin o doko ni irekonda hou ga ii desu ka?
-
クレジットカードで
支払 ったら、ここにカードを差 し込んでください。Nếu bạn thanh toán bằng thẻ tín dụng, hãy đưa thẻ của bạn vào đây.
Kurejitto kaado de shiharattara, koko ni kaado o sashikonde kudasai.
-
今日は1時間走り込んだ。
Hôm nay tôi đã chạy bộ suốt 1 tiếng đồng hồ.
Kyou wa ichi jikan hashiri konda.
-
うっかり話し込んでしまった。
Tôi bất cẩn bị cuốn vào câu chuyện.
Ukkari hanashi konde shimatta.
-
カレーはじっくり
煮 込むと味がもっと美味しい。Cà ri sẽ ngon hơn nếu bạn đun từ từ.
Karee wa jikkuri nikomu to aji ga motto oishii desu yo.
-
娘は東京大学に
合格 するために勉強に打 ち込んでいる。Để vào được Đại học Tokyo, con gái tôi hoàn toàn chuyên tâm vào việc học.
Musume wa toukyou daigaku ni goukaku suru tame ni benkyou ni uchikonde iru.