Ngữ Pháp N3

Ý Nghĩa (意味)

『通す』Đi sau động từ ở thể từ điển, diễn tả ý: làm việc gì đó cho đến khi kết thúc, hoàn thành nó. Ngoài ra còn biểu đạt ý làm liên tục, xuyên suốt một mạch đến cuối sự việc nào đó.
Làm cho đến cùng/liên tục làm/qua…

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙ 通す

Ví Dụ (例文)通す

  1. 私たちは一晩(ひとばん)にお酒を飲み通した

    Chúng tôi uống rượu suốt cả đêm.

    Watashi tachi wa hitoban ni osake o nomitooshita.

  2. やると決めたことは最後(さいご)までやり通すべきだ。

    Khi bạn quyết định làm điều gì đó, bạn phải làm nó đến cùng.

    Yaru to kimeta koto wa saigo made yari toosu beki da.

  3. 50メートル以上前方(ぜんぽう)見通すことが(むずか)しかった。

    Rất khó để nhìn về phía trước hơn 50 mét.

    50 meetoru ijou zenpou o mitoosu koto ga muzukashikatta.

  4. こんな長い小説(しょうせつ)は一日で読み通せない

    Bạn không thể đọc một cuốn tiểu thuyết dài như vậy trong một ngày.

    Konna nagai shousetsu wa ichinichi de yomi toosenai.

  5. 上司(じょうし)にバレないように、仕事(しごと)のミスを(かく)し通した

    Để không bị sếp phát hiện, tôi đã giấu nhẹm đi sai lầm của mình trong công việc.

    Joushi ni barenai you ni, shigoto no misu o kakushi tooshita.

  6. 今日のハイキングは長かった。山頂(さんちょう)まで4時間歩き通した

    Đoạn đường đi bộ ngày hôm nay thật dài. Tôi đã đi bộ liên tục suốt 4 giờ mới đến đỉnh núi.

    Kyou no haikingu wa nagakatta. Sanchou made 4 jikan aruki tooshita.

  7. ()(もと)めると決めた(ゆめ)最後(さいご)まで追い求め通すつもりだ。

    Tôi dự định sẽ theo đuổi ước mơ mà tôi đã quyết định đến cùng.

    Oimotomeru to kimeta yume wa saigo made oimotome toosu tsumori da.

  8. 終電(しゅうでん)を出てしまったので、1時間かけて家まで歩き通した

    Chuyến tàu cuối cùng đã rời bến nên tôi đi bộ suốt một tiếng đồng hồ để về nhà.

    Shuuden o dete shimatta node, 1 jikan kakete ie made aruki tooshita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3