Ý Nghĩa (意味)
『は~で
Nổi tiếng vì…/nổi tiếng với…
Cách Dùng (使い方)
N/ Aな ✙ で有名
Vる + こと ✙ で有名
Aい + こと ✙ で有名
Ví Dụ (例文)は~で有名
-
日本は
電子製品 で有名です。Nhật Bản nổi tiếng với các thiết bị điện tử.
Nihon wa denshi seihin de yuumei desu.
-
京都 は古いお寺 があることで有名だ。Kyoto nổi tiếng với những ngôi chùa cổ kính.
Kyouto wa furui otera ga aru koto de yuumei da.
-
この
学校 はフットボールが強いことで有名です。Ngôi trường này nổi tiếng mạnh về bóng đá.
Kono gakkou wa futto booru ga tsuyoi koto de yuumei desu.
-
あのレストランは
値段 が安いことで有名です。Nhà hàng đó nổi tiếng với giá rẻ.
Ano resutoran wa nedan ga yasui koto de yuumei desu.
-
彼は
珍 しい動物 をたくさん飼 っていることで有名です。Anh nổi tiếng là người nuôi nhiều động vật quý hiếm.
Kare wa mezurashii doubutsu o takusan katte iru koto de yuumei desu.
-
ハワイは
新婚旅行 やバカンスの所 で有名ですね。Hawaii nổi tiếng là nơi nghỉ dưỡng và du lịch tuần trăng mật.
Hawai wa shinkon ryokou ya bakansu no tokoro de yuumei desu ne.
-
その
動物園 は、日本で一番 パンダが多いことで有名です。Sở thú đó nổi tiếng là nơi có nhiều gấu trúc nhất Nhật Bản.
Sono doubutsuen wa, nihon de ichiban panda ga ooi koto de yuumei desu.
-
この町は
温泉 で有名ですよ。時間 があれば行ってみてください。Thị trấn này nổi tiếng với suối nước nóng. Nếu bạn có thời gian thì hãy đi thử xem sao.
Kono machi wa onsen de yuumei desu yo. Jikan ga areba itte mite kudasai.