Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『おきに』Mẫu câu này đi sau những danh từ chỉ thời gian, cự li để diễn tả ý “lặp lại theo từng khoảng, cứ cách một khoảng thời gian hoặc cự li nào đó thì…”.
Cứ cách…

Cách Dùng (使い方)

N (số lượng) ✙ おきに

Ví Dụ (例文)おきに

  1. 彼は数日(すうじつ)おきに来る。

    Cứ cách vài ngày anh ấy lại đến.

    Kare wa suujitsu oki ni kuru.

  2. 電車(でんしゃ)は5分おきに走っています。

    Cứ cách năm phút một lần là có tàu chạy.

    Densha wa 5 fun oki ni hashitteimasu.

  3. このバスは15分おきに出ている

    Xe buýt này cứ cách 15 phút lại có một chuyến.

    Kono basu wa 15 fun okini dete iru.

  4. 私は一ヶ月おきに故郷(ふるさと)へ帰ります。

    Tôi cứ cách 1 tháng lại về quê một lần.

    Watashi wa ikkagetsu okini furusato e kaerimasu.

  5. この(くすり)は2時間おきに飲んでください。

    Cứ cách 2 giờ hãy uống thuốc này.

    Kono kusuri wa 2 jikan okini nonde kudasai.

  6. 彼は一週間おきに問題(もんだい)を起こす生徒(せいと)だ。

    Anh ấy là kiểu học sinh cứ cách một tuần lại gây ra chuyện.

    Kare wa isshuukan oki ni mondai o okosu seito da.

  7. 空港(くうこう)へ向かうバスは30分おきに出ている。

    Xe buýt đến sân bay cứ cách 30 phút lại có một chuyến.

    Kuukou e mukau basu wa 30 pun oki ni deteiru.

  8. この雑誌(ざっし)は、一ヶ月おきに発行されています。

    Tạp chí này cứ cách một tháng lại được xuất bản một lần.

    Kono zasshi wa, ikkagetsu okini hakkou sarete imasu.

  9. この道には5メートルおきに木が()えられている.

    Con đường này cứ cách 5 mét lại được trồng một cây.

    Kono michi niwa 5 meetoru okini ki ga uerarete iru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4