Ý Nghĩa (意味)
『からつくります』Được sử dụng khi muốn nói về việc sản xuất một vật. Chúng ta sủ dụng から đối với nguyên liệu ( không còn thấy nguyên liệu trên sản phẩm ) và で đối với vật liệu ( nhìn thấy vật liệu trên sản phẩm ).
Làm từ/bằng…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ からつくります
N ✙ でつくります
Ví Dụ (例文)からつくります
ビールは
麦 からつくられます。Bia được làm từ lúa mạch.
Biiru wa mugi kara tsukurere masu.
昔 、日本の家 は木でつくられました。Ngày xưa, nhà ở Nhật được làm bằng gỗ.
Mukashi, nihon no ie wa ki de tsukurare mashita.
酒 は米 からつくられます。Rượu được làm từ gạo.
Sake wa kome kara tsukurare masu.
日本の
味噌 は大豆 からつくられます。Tương miso của Nhật được làm từ đậu nành.
Nihon no miso wa daizu kara tsukurare masu.