Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『なさる』Mẫu câu này được dùng khi diễn tả ý tôn kính khi nói về hành động của một người có địa vị cao hơn mình.
Làm/thực hiện (kính ngữ)…

Cách Dùng (使い方)

する –> なさる
します –> なさいます
して –> なさって

Ví Dụ (例文)なさる

  1. どうかなさいましたか?

    Anh không sao chứ?

    Douka nasai mashita ka?

  2. それからどうなさいました

    Điều gì đã xảy ra sau đó?

    Sore kara dou nasai mashita?

  3. ()(もの)は何になさいますか

    Bạn muốn uống gì?

    Onomimono wa nani ni nasaimasu ka?

  4. あまり期待(きたい)なさらないでくださいよ。

    Xin đừng mong đợi quá nhiều.

    Amari kitai nasaranaide kudasai yo.

  5. なぜわざわざわたしに警告(けいこく)なんかなさるの。

    Tại sao bạn lại cố ý cảnh báo cho tôi?

    Naze wazawaza watashi ni keikoku nanka nasaru no?

  6. どうぞ、お好きなようになさってください。

    Xin mời, hãy làm như bạn mong muốn.

    Douzo, o sukina you ni nasatte kudasai.

  7. 今年の夏休(なつやす)みはどうなさるつもりですか。

    Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ hè này?

    Kotoshi no natsuyasumi wa dou nasaru tsumori desu ka?

  8. その(そん)を私のせいになさろうとするんですか。

    Bạn đang định đổ lỗi cho tôi về sự thua lỗ này?

    Sono son o watashi no sei ni nasarou to surun desu ka?

  9. お気になさらないでください。彼は普段(ふだん)から無口(むくち)なので。

    Xin đừng để ý, anh ấy bình thường không nói nhiều.

    Oki ni nasaranaide kudasai. Kare wa fudan kara mukuchi na node.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4