Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『に気がつく』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý: người nói chợt nhận ra, phát hiện ra là bản thân đã quên hoặc bỏ sót điều gì đó.
Nhận thấy/chợt nhận ra…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ に気がつく
Vる + こと ✙ に気がつく

Ví Dụ (例文)に気がつく

  1. 彼女は電車(でんしゃ)の中にかさを忘れたことに気がついた

    Cô ấy chợt nhận ra là mình đã để quên ô ở trong tàu điện.

    Kanojo wa densha no naka ni kasa o wasureta koto ni ki ga tsuita.

  2. 私はタクシーを降る時、財布(さいふ)がないことに気がついた

    Khi tôi xuống xe taxi, tôi nhận ra mình không có mang theo ví.

    Watashi wa takushii o oriru toki, saifu ga nai koto ni ki ga tsuita.

  3. 彼が自分の間違(まちが)に気がつくのは時間をかからないだろう。

    Có lẽ sẽ không mất nhiều thời gian để anh ấy nhận ra lỗi lầm của chính mình.

    Kare ga jibun no machigai ni ki ga tsuku no wa jikan o kakaranai darou.

  4. 空港(くうこう)()いたときにフライトのチケットを忘れたことに気がついた

    Khi đến sân bay, tôi mới biết là mình đã quên vé máy bay.

    Kukou ni tsuita toki ni furaito no chiketto o wasureta koto ni ki ga tsuita.

  5. ドアを閉めてから、ベッドに携帯電話(けいたいでんわ)()いていたことに気がついた

    Sau khi đóng cửa lại, tôi mới nhận ra mình đã để điện thoại di động trên giường.

    Doa o shimete kara, beddo ni keitai denwa o oitaita koto ni ki ga tsuita.

  6. 彼氏が浮気(うわき)していることは昨日のパーティーで彼女に気がついた

    Trong bữa tiệc hôm qua cô ấy nhận ra bạn trai đang ngoại tình.

    Kareshi ga uwaki shite iru koto wa kinou no paatii de kanojo ni ki ga tsuita.

  7. 彼がドアを開けようとしたとき、カギを持っていないことに気がついた

    Anh nhận ra rằng mình không có chìa khóa khi cố mở cửa.

    Kare ga doa o akeyou to shita toki, kagi o motte inai koto ki ga tsuita.

  8. 私は、帰宅(きたく)すると、私のスーツケースの1つがなくなっていることに気がついた

    Khi tôi về đến nhà, tôi nhận ra rằng một chiếc vali của tôi đã biến mất.

    Watashi wa kitaku suru to, watashi no suutsu keesu no hitotsu ga nakunatte iru koto ni ki ga tsuita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4