Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『出す』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả một hành động nào đó bắt đầu một cách bất ngờ, ngoài dự đoán.
Bắt đầu/đột nhiên…

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙ 出す

Ví Dụ (例文)出す

  1. 雨が(きゅう)()り出した

    Trời bỗng đổ mưa.

    Ame ga kyuu ni furi dashita.

  2. 彼は店から()び出した

    Anh lao ra khỏi cửa hàng.

    Kare wa mise kara tobi dashita.

  3. 校長室(こうちょうしつ)呼び出された

    Tôi được gọi vào văn phòng hiệu trưởng.

    Kouchoushitsu e yobi dasareta.

  4. それを(はこ)び出してくれますか。

    Bạn có thể chuyển cái đó đi hộ tôi được không?

    Sore o hakobi dashite kuremasu ka?

  5. 私は朝食後(ちょうしょくご)すぐに飛び出した

    Tôi chạy ra ngoài ngay sau khi ăn sáng.

    Watashi wa choushoku go sugu ni tobi dashita.

  6. 彼を呼び出しても良いですか?

    Có ổn không nếu tôi gọi anh ấy ra ngoài?

    Kare o yobi dashite mo yoi desu ka?

  7. 彼の話を聞いて、つい笑い出してしまった

    Tôi đã bật cười khi nghe câu chuyện của anh ấy.

    Kare no hanashi o kiite, tsui warai dashite shimatta.

  8. そのファンはアイドルに会えた(よろこ)びのあまり、泣き出した

    Người hâm mộ đó do quá vui mừng vì được gặp thần tượng nên đã bật khóc.

    Sono fan wa aidoru ni aeta yorokobi no amari, nakidashita.

  9. 彼はちょっと前までは笑っていたが、すぐに泣き出してしまった

    Anh ấy trước đó đã mỉm cười nhưng ngay lập tức anh ấy lại bật khóc.

    Kare wa chotto mae made wa waratte ita ga, sugu ni naki dashite shimatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4