Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『受身形』Mẫu câu này được sử dụng khi chủ thể bị ai đó, vật gì đó tác động đến bằng hành động V. Khi nói về chủ thể gây ra hành động thì chúng ta thêm に vào trước danh từ.
Bị (ai đó làm gì đó)…

Cách Dùng (使い方)

Nhóm 1: 書きますー>書かれます
Nhóm 2: 食べますー>食べられます
Nhóm 3: します ー>されます
N1 は N2 に V(受身形)

Ví Dụ (例文)受身形

  1. 友人(ゆうじん)彼氏(かれし)を取られた

    Tôi bị bạn thân cướp mất người yêu.

    Yuujin ni kareshi o torareta.

  2. わたしは先生(せんせい)()られました

    Tôi đã được giáo viên khen.

    Watashi wa sensei ni homerare mashita.

  3. (あね)部屋(へや)掃除(そうじ)(たの)まれました

    Tôi được chị gái nhờ dọn dẹp phòng.

    Ane ni heya no souji o tanomare mashita.

  4. (いもうと)携帯電話(けいたいでんわ)(こわ)されました

    Tôi bị em gái làm hỏng điện thoại.

    Imouto ni keitaidenwa o kowasare mashita.

  5. 今日は先輩(せんぱい)に2回を注意(ちゅうい)されました

    Hôm nay tôi bị senpai nhắc nhở 2 lần.

    Kyou wa senpai ni 2 kai o chuuisare mashita.

  6. 毎日書いている日記(にっき)友人(ゆうじん)に見られた

    Cuốn nhật ký tôi viết mỗi ngày đã bị bạn thân của tôi nhìn thấy.

    Mainichi kaite iru nikki o yuujin ni mirareta.

  7. 彼は会社のものを(ぬす)んだから警察(けいさつ)(つか)まえられた

    Anh ta bị cảnh sát bắt vì ăn trộm đồ của công ty.

    Kare wa kaisha no mono o nusunda kara keisatsu ni tsukamae rareta.

  8. 彼は会社の許可(きょか)なしで計画(けいかく)()らしていたから会社に首をされました

    Anh ấy đã bị công ty sa thải vì làm rò rỉ kế hoạch mà không được sự cho phép của công ty.

    Kare wa kaisha no kyoka nashi de keikaku o morashite ita kara kaisha ni kubi o saremashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4