Ý Nghĩa (意味)
『意向形』Mẫu câu này được dùng khi muốn rủ rê hoặc yêu cầu người nghe đồng ý với mình chuyện gì đó, cách nói này tương tự với cấu trúc[~ましょう]. Ngoài ra cấu trúc này còn được dùng khi người nói đề nghị được giúp, làm cho người nghe việc gì đó.
Thể ý định, ý hướng
Cách Dùng (使い方)
Nhóm 1: 行きますー>行こう
Nhóm 2: 食べますー>食べよう
Nhóm 3: します ー>しよう
Ví Dụ (例文)意向形
明日は
週末 ですから、飲 みに行 こう。Ngày mai là cuối tuần nên hôm nay đi nhậu đi.
Ashita wa shuumatsu desu kara, nomi ni ikou.
今日から
自転車 で出勤 しよう。Từ hôm nay chúng ta cùng nhau đi làm bằng xe đạp nhé.
Kyou kara jitensha de shukkin shiyou.
もう11時だ。
早 く寝 よう。Đã 11 giờ rồi á. Nhanh đi ngủ thôi nào.
Mou 11 ji da. Hayaku neyou.
少 し休 もうか。Chúng ta nghỉ 1 chút nhé?
Sukoshi yasumou ka?
重 たいそうだね。手伝 おうか。Trông có vẻ nặng nhỉ. Tôi giúp anh/chị nhé?
Omotai sou da ne. Tetsudaou ka?