Ý Nghĩa (意味)
『条件形』Được dùng để biểu thị điều kiện cần thiết để một sự việc nào đó xảy ra.
Nếu…
Cách Dùng (使い方)
Nhóm 1: 行きますー>行けば
Nhóm 2: 食べますー>食べれば
Nhóm 3: します ー>すれば
Aい ✙ ければ
na Adjな ✙ なら
N ✙ なら
Ví Dụ (例文)条件形
このボタンを
押 せば窓 が開 きます。Ấn cái nút này thì cửa sổ sẽ mở.
Kono botan o oseba mado ga akimasu.
彼女 が行 けばわたしも行きます。Nếu cô ấy đi thì tôi cũng đi.
Kanojo ga ikeba watashi mo ikimasu.
いい
天気 なら富士山 が見 えます。Nếu thời tiết đẹp thì có thể nhìn thấy núi Phú Sỹ.
Ii tenki nara Fujisan ga miemasu.
今すぐ
出発 すれば間に合うでしょう。Nếu chúng ta xuất phát ngay bây giờ, chắc là sẽ đến kịp nhỉ.
Ima sugu shuppatsu sureba ma ni au deshou.
毎日、
練習 をすれば、上手 になるよ。Nếu bạn luyện tập mỗi ngày, bạn sẽ giỏi hơn đó.
Mainichi, renshuu o sureba, jouzu ni naru yo.
毎日この
運動 をすれば必ず瘦 せます。Nếu bạn thực hiện bài tập này mỗi ngày, bạn chắc chắn sẽ giảm cân.
Mainichi kono undou o sureba kanarazu yasemasu.
この
薬 を飲めば熱 が下がりますよ。Nếu bạn uống thuốc này, cơn sốt của bạn sẽ giảm xuống.
Kono kusuri o nomeba netsu ga sagarimasu yo.
あの
美術館 へ行けば、日本の古い絵 を見ることができます。Nếu bạn đến bảo tàng đó, bạn có thể xem những bức tranh cổ của Nhật Bản.
Ano bijutsukan e ikeba, nihon no furui e o miru koto ga dekimasu.