Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『終わる』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý làm việc gì đó cho đến khi hoàn thành, kết thúc mới thôi.
Hoàn thành/làm xong…

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙ 終わる

Ví Dụ (例文)終わる

  1. 仕事(しごと)をし終わったらすぐ行く。

    Tôi sẽ đi ngay sau khi tôi hoàn thành công việc.

    Shigoto o shi owattara sugu iku.

  2. 彼が話し終わるとみんな(だま)っていた。

    Mọi người im lặng cho đến khi anh ta nói xong.

    Kare ga hanashi owaru to minna damatteita.

  3. もう自分の部屋(へや)掃除(そうじ)終わりましたか?

    Bạn đã dọn phòng xong chưa?

    Mou jibun no heya o souji shi owarimashita ka?

  4. みんなが朝食(ちょうしょく)を食べ終わるまで待ちましょう。

    Chúng ta hãy đợi cho đến khi mọi người ăn sáng xong.

    Minnna ga choushoku o tabe owaru made machimashou.

  5. 先日お()しした本は読み終わりましたか?

    Bạn đã đọc xong cuốn sách hôm trước tôi cho mượn chưa?

    Senjitsu o kashi shita hon wa yomi owarimashita ka?

  6. 宿題(しゅくだい)作文(さくぶん)を書き終わったのでテレビを見ます。

    Tôi đã viết xong bài văn của bài tập về nhà nên tôi sẽ xem tivi.

    Shukudai no sakubun o kaki owatta node terebi o mimasu.

  7. ご飯が食べ終わりましたら、お(さら)を洗ってください。

    Sau khi ăn xong, em hãy rửa chén đi nhé.

    Gohan ga tabe owarimashitara, sara o aratte kudasai.

  8. そのゲームをやり終わるまでに5時間(じかん)くらいかかる。

    Tôi mất khoảng 5 tiếng để hoàn thành trò chơi đó.

    Sono geemu o yari owaru made ni 5 jikan kurai kakaru.

  9. パソコンを使い終わったら、シャットダウンをしてください。

    Nếu bạn sử dụng xong máy tính thì hãy tắt nguồn đi nhé.

    Pasokon o tsukai owattara, shatto daun o shite kudasai.

  10. ご飯を食べ終わったあとに、みんなでカラオケに行きました。

    Sau khi ăn cơm xong mọi người đã đi hát karaoke.

    Gohan o tabe owatta ato ni, minna de karaoke ni ikimashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4