Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『間』Mẫu câu này được dùng để diễn tả ý trong một giai đoạn nào đó, có một hành động hay sự việc nào đó diễn ra một cách liên tục từ đầu đến cuối giai đoạn.
Trong khi/suốt trong/giữa…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ 間
N + の ✙ 間

Ví Dụ (例文)間

  1. 日本にいるは私の家に泊まってね。

    Bạn hãy ở nhà của tôi khi bạn ở Nhật Bản.

    Nihon ni iru aida wa watashi no ie ni tomatte ne.

  2. バスに乗っている、ずっと寝ていました。

    Tôi đã ngủ trong suốt thời gian trên xe buýt.

    Basu ni notteiru aida, zutto neteimashita.

  3. 昨日は、家にいる、ずっとテレビを見ていました。

    Hôm qua, trong khi ở nhà, tôi đã xem TV suốt.

    Kinou wa, ie ni iru aida, zutto terebi o miteimashita.

  4. 学校(がっこう)にいるは、スマホを使ってはいけません。

    Không được sử dụng điện thoại khi ở trường học.

    Gakkou ni iru aida wa, sumaho o tsukatte wa ikemasen.

  5. 食事(しょくじ)の間、彼女と一緒に映画(えいが)を見ました。

    Trong khi ăn tối, tôi đã cùng bạn gái xem phim.

    Shokuji no aida, kanojo to isshoni eiga o mimashita.

  6. 日本にいるは毎日、日本語を話すつもりです。

    Tôi dự định nói tiếng Nhật hàng ngày khi tôi ở Nhật Bản.

    Nihon ni iru aida wa, mainichi nihongo o hanasu tsumori desu.

  7. この二人の間にどのような関係(かんけい)が生まれますか?

    Mối quan hệ nào sẽ phát triển giữa hai người họ?

    Kono futari no aida ni dono youna kankei ga umaremasu ka?

  8. サイクリングをしている、ずっと雨が降っていました。

    Trời mưa suốt trong thời gian tôi đạp xe.

    Saikuringu o shiteiru aida, zutto ame ga futteimashita.

  9. あなたがここにいるは私がいろいろ案内(あんない)してあげましょう。

    Tôi sẽ hướng dẫn cho bạn nhiều thứ khi bạn ở đây.

    Anata ga koko ni iru aida wa watashi ga iroiro annai shite agemashou.

  10. バスを待っている、後ろのおばあさんと話をしていました。

    Trong khi chờ xe buýt, tôi nói chuyện với một người phụ nữ lớn tuổi phía sau tôi.

    Basu o matteiru aida, ushiro no obaasan to hanashi o shiteimashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4