Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『づらい』Mẫu câu này dùng để diễn tả ý làm việc gì đó thật khó. Sử dụng trong trường hợp cảm giác sự khó khăn thiên về tâm lý.
Mẫu câu này tương tự như『にくい』nhưng 『にくい』nói đến sự khó khăn về năng lực, kỹ năng. Còn『づらい』nói đến khó khăn về cảm xúc, tâm trạng.
Khó làm…

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙ づらい

Ví Dụ (例文)づらい

  1. この質問(しつもん)には答えづらいです。

    Câu hỏi này rất khó trả lời.

    Kono shitsumon niwa kotae zurai desu.

  2. 彼女(かのじょ)はつき合いづらい人だ。

    Cô ấy là một người khó hòa đồng.

    Kanojo wa tukiai zurai hito da.

  3. この漢字(かんじ)は覚えづらいです。

    Chữ kanji này rất khó nhớ.

    Kono kanji wa oboe zurai desu.

  4. この自転車(じてんしゃ)は古くて乗りづらいです。

    Xe đạp này đã cũ nên rất khó đi.

    Kono jitensha wa furukute nori zurai desu.

  5. この魚は(ほね)が多くて食べづらいだ。

    Con cá này có nhiều xương nên rất khó ăn.

    Kono sakana wa hone ga ookute tabe zurai da.

  6. この本は()が小さくて読みづらいです。

    Quyển sách này chữ quá nhỏ nên khó đọc.

    Kono hon wa ji ga chiisakute yomi zurai desu.

  7. 彼の説明(せつめい)がむずかしくて分かりづらいだった。

    Lời giải thích của anh ấy rất phức tạp và khó hiểu.

    Kare no setsumei ga muzukashikute wakari zurai datta.

  8. この道は(せま)くて、車も多いので、運転(うんてん)づらいです。

    Con đường này rất hẹp và có nhiều ô tô nên lái xe rất khó.

    Kono michi wa semakute, kuruma mo ooi no de, unten shi zurai desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4