Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『でございます』Đây là một phiên bản lịch sự hơn của です, thường được nhân viên làm việc sử dụng cho khách hàng.
Là(kính ngữ)…

Cách Dùng (使い方)

です –> でございます
ではありません –> でございません

Ví Dụ (例文)でございます

  1. 私からは以上でございます

    Tôi không có bất kỳ tuyên bố nào khác để thực hiện.

    Watashi kara wa ijou de gozaimasu.

  2. 婦人(ふじん)の服の()()は3階でございます

    Khu bán quần áo của phụ nữ nằm ở tầng 3.

    Fujin no fuku no uriba wa 3 kai degozaimasu.

  3. 客様(きゃくさま)、こちらはお釣でございます

    Thưa quý khách, đây là tiền thừa của quý khách ạ.

    Okyaku sama, kochira wa otsuri de gozaimasu.

  4. 初めまして、経理部(けいりぶ)佐藤(さとう)でございます

    Rất vui được gặp mọi người, tôi là Sato của phòng kế toán.

    Hajime mashite, keiribu no satou degozaimasu.

  5. この件に関しましては、ただいま確認中(かくにんちゅう)でございます

    Chúng tôi hiện đang xác nhận trường hợp này.

    Kono ken ni kanshi mashite wa, tadaima kakuninchuu degozaimasu.

  6. 私は人文社会科学(じんぶんしゃかいかがく)大学の2年生でございます

    Tôi là sinh viên năm thứ hai của trường đại học nhân văn.

    Watashi wa jinbun shakai kagaku daigaku no 2 nensei degozaimasu.

  7. 当社(とうしゃ)へのお()()わせは初めてでございますか?

    Đây có phải là lần đầu tiên bạn liên hệ với công ty chúng tôi không?

    Tousha e no otoiawase wa hajimete de gozaimasu ka?

  8. 提案(ていあん)頂いた改良方法(かいりょうほうほう)検討中(けんとうちゅう)でございます

    Chúng tôi hiện đang kiểm tra các phương pháp cải tiến mà bạn đã đề xuất.

    Goteian itadaita kairyou houhou wa kentouchuu de gozaimasu.

  9. 申し訳ございません、お店は予約(よやく)満員(まんいん)でございます

    Thành thật xin lỗi quý khách, cửa hàng của chúng tôi đã được đặt chỗ hết rồi.

    Moushi wake gozaimasen, omise wa yoyaku wa manin de gozaimasu.

  10. こんど講習会(こうしゅうかい)開催(かいさい)することになりました。ご参加(さんか)いただけたら幸いでございます

    Chúng tôi đã quyết định tổ chức buổi hội thảo lần này. Rất vui nếu bạn có thể tham gia.

    Kondo koushuukai o kaisai suru koto ni narimashita. Go sanka itadaketara saiwai degozaimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4