Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『にする』Mẫu câu này diễn tả ý người nói quyết định chọn điều gì đó hoặc quyết định làm gì đó.
Chọn/quyết định làm gì đó.

Cách Dùng (使い方)

N ✙ にする

Ví Dụ (例文)にする

  1. (きみ)(しあわ)にします

    Anh sẽ mang lại hạnh phúc cho em.

    Kimi o shiawase ni shimasu.

  2. 夏休(なつやす)みは沖縄(おきなわ)にする

    Tôi quyết định sẽ đi Okinawa vào kỳ nghỉ hè.

    Natsu yasumi wa Okinawa ni suru.

  3. 韓国(かんこく)留学(りゅうがく)することにします

    Tôi quyết định đi du học ở Hàn Quốc.

    Kankoku ni ryuugaku suru koto ni shimasu.

  4. 私は明日と来週(らいしゅう)の火曜日を休みにする

    Tôi sẽ nghỉ vào ngày mai và thứ Ba tuần sau.

    Watashi wa ashita to raishuu no kayoubi o yasumi ni suru.

  5. 英語(えいご)と日本語の勉強(べんきょう)(えら)んだら、英語にする

    Nếu bạn chọn học tiếng Anh và tiếng Nhật, hãy đổi sang tiếng Anh.

    Eigo to nihongo no benkyou o erandara, eigo ni suru.

  6. 紅茶(こうちゃ)にしますか。それともコーヒーにしますか

    Cậu chọn hồng trà?Hay là chọn cà phê?

    Koucha ni shimasu ka?Sore tomo koohii ni shimasu ka?

  7. ビールを()まないですから、ジュースにします

    Bởi vì không uống bia nên tôi sẽ chọn nước ngọt.

    Biiru o nomanai desu kara, juusu ni shimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4