Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『にみえる』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý “cảm thấy giống như là…”, đây chỉ là nhận định khách quan của người nói dựa trên những gì mình quan sát được.
Trông giống như…

Cách Dùng (使い方)

Vて ✙ にみえる
N ✙ にみえる
Aな ✙ にみえる
Aく ✙ にみえる

Ví Dụ (例文)にみえる

  1. 彼らは同じに見える

    Họ trông thật giống nhau.

    Karera wa onaji ni mieru.

  2. 彼はアメリカ人に見える

    Anh ấy trông giống như là người Mỹ.

    Kare wa amerika jin ni mieru.

  3. 彼女は先生にみえる

    Cô ấy trông giống như một giáo viên.

    Kanojo wa sensei ni mieru.

  4. 彼は怖くに見える

    Anh ta trông giống như sợ hãi.

    Kare wa kowaku ni mieru.

  5. 彼は(くる)しんでに見える

    Trông anh ta dường như đang đau khổ.

    Kare wa kurushinde ni mieru.

  6. 彼女は(うそ)を付いていてに見える

    Cô ấy trông có vẻ như đang nói dối.

    Kanojo wa uso o tsuiteite ni mieru.

  7. その人はとてもお金持(かねも)にみえる

    Người đó trông giống như là rất giàu có.

    Sono hito wa totemo okane mochi ni mieru.

  8. 彼女は結婚(けっこん)してからとても(しあわ)せそうに見える

    Từ khi lấy chồng, cô ấy trông có vẻ rất hạnh phúc.

    Kanojo wa kekkonn shite kara totemo shiawase sou ni mieru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4