Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『は』Trợ từ này được thêm vào sau lượng từ biểu thị mức độ tối thiểu mà người nói ước định.
Tối thiểu/ít nhất là…

Cách Dùng (使い方)

助数詞(じょすうし) ✙ 
助数詞(じょすうし): Lượng từ

Ví Dụ (例文)は

  1. 在留資格(ざいりゅうしかく)を取るのに2ヶ月(かげつ)()ちます。

    Để lấy được tư cách lưu trú phải chờ ít nhất là 2 tháng.

    Zairyuu shikaku o toru noni 2 kagetsu wa machi masu.

  2. N3を合格(ごうかく)するのに6ヶ月勉強(べんきょう)します。

    Để thi đỗ N3 tôi cần phải học tối thiểu phải 6 tháng nữa mới được.

    N3 o goukaku suru noni 6 kagetsu wa benkyou shimasu.

  3. 日本(にほん)では結婚式(けっこんしき)をするのに200万円(まんえん)()ります。

    Để làm đám cưới ở Nhật thì cần tối thiểu là 2 triệu yên.

    Nihon dewa kekkon shiki o suru noni 200 man en wa iri masu.

  4. ローンをぜんぶ(かえ)すのにこの危険(きけん)仕事(しごと)が1年間(はたら)きます。

    Để trả hết nợ cần phải làm công việc nguy hiểm này ít nhất là 1 năm nữa.

    Roon o zenbu kaesu no ni kono kiken na shigoto ga 1 nen kan wa hataraki masu.

  5. 日本で車の運転免許(うんてんめんきょ)を取るのに30万円かかるそうです。

    Nghe bảo sẽ phải tốn 300.000 yên để có bằng lái xe ở Nhật Bản.

    Nihon de kuruma no unten menkyo o toru no ni 30 manen wa kakaru sou desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4