Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『も』Trợ từ này được thêm vào sau lượng từ biểu thị rằng người nói cảm thấy con số hoặc số lượng đó là nhiều.
Đến/đến mức…

Cách Dùng (使い方)

助数詞(じょすうし) ✙ 
助数詞(じょすうし): Lượng từ

Ví Dụ (例文)も

  1. N2を合格(ごうかく)するのに5回()けたの。

    Để thi đỗ N2 cậu đã thi tới tận 5 lần á?

    N2 o goukaku suru noni 5 kai mo uketa no?

  2. 日本(にほん)()のに150まんえん()りました。

    Để đi Nhật tôi đã vay nợ lên đến 1,5 triệu yên.

    Nihon ni iku noni 150 manen mo kari mashita.

  3. (えき)まで()くのに2時間(じかん)かかりました。

    Tôi mất đến 2 tiếng để đi bộ đến ga.

    Eki made iku noni 2 jikan mo kakari mashita.

  4. 土曜日は12時間(じかん)寝てしまいました。

    Tôi đã ngủ đến tận 12 tiếng vào thứ Bảy.

    Doyoubi wa 12 jikan mo nete shimai mashita.

  5. うちを()てるのに3000万円(まんえん)必要(ひつよう)なんですか。

    Để xây nhà cần đến 30 triệu yên à?

    Uchi o tateru noni 3000 manen mo hitsuyou nan desuka?

  6. 田中さんは1日に5回食事(しょくじ)をするそうだ。

    Anh Tanaka dường như một ngày ăn đến tận năm lần.

    Tanaka san wa ichinichi ni gokai mo shokuji o suru sou da.

  7. 今年は台風(たいふう)(おお)いですね。まだ5月なのに6回上陸(じょうりく)した。

    Năm nay bão nhiều nhỉ. Vẫn đang là tháng 5 vậy mà đã có tận sáu lần bão đổ bộ vào.

    kotoshi wa taifuu ga ooi desu ne. Mada 5 gatsu na noni rokkai mo jouriku shita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4