Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『始める』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý “bắt đầu thực hiện một hành động nào đó…”. Hành động này nằm trong kế hoạch của người nói, không có yếu tố bất ngờ xảy ra.
Bắt đầu…

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙ はじめる
Vます ✙ はじめた
Vます ✙ はじめている

Ví Dụ (例文)始める

  1. 彼らは食べ始めた

    Họ đã bắt đầu ăn.

    Karera wa tabe hajimeru.

  2. 雨が()始めた

    Trời bắt đầu mưa.

    Ame ga furi hajimeta.

  3. いつそれをやり始めるの?

    Khi nào bạn bắt đầu làm điều đó?

    Itsu sore o yari hajimeru no?

  4. 今朝、()(いた)くなり始めた

    Răng của tôi bắt đầu đau từ sáng nay.

    Kesa, ha ga itaku nari hajimeta.

  5. 私はまだ走り始めていない

    Tôi vẫn chưa bắt đầu chạy đâu.

    Watashi wa mada hashiri hajimete inai.

  6. 私はまだ夕食(ゆうしょく)を作り始めていない

    Tôi vẫn chưa bắt đầu nấu bữa tối.

    Watashi wa mada yuushoku o tsukuri hajimete inai.

  7. この状況(じょうきょう)は変わり始めている

    Tình hình này đang bắt đầu thay đổi.

    Kono joukyou wa kawari hajimete iru.

  8. 私は今年から(はたら)始めたばかりです。

    Tôi mới bắt đầu làm việc từ năm nay.

    Watashi wa kotoshi kara hataraki hajimeta bakari desu.

  9. 私は(ふたた)びサイクリングをやり始めた

    Tôi lại bắt đầu đạp xe trở lại.

    Watashi wa futatabi saikuringu o yari hajimeta.

  10. いったん話し始めると、彼女を止めることは出来ない。

    Một khi cô ấy bắt đầu nói, không có gì ngăn cản được cô ấy.

    Ittan hanashi hajimeru to, kanojo o tomeru koto wa dekinai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4