Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『急に』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả một sự việc nào đó bất ngờ xảy ra, nằm ngoài chủ đích của người nói.
Đột nhiên/đột ngột/bất ngờ….

Cách Dùng (使い方)

急に ✙ [文]

Ví Dụ (例文)急に

  1. 今日はきゅうに(すず)しくなった。

    Hôm nay trời tự dưng mát hơn.

    Kyou wa kyuu ni suzushiku natta.

  2. その子はきゅうに泣き出した。

    Đứa trẻ đó đột nhiên khóc lên.

    Sono ko wa kyuu ni naki dashita.

  3. 彼の病気(びょうき)急に悪くなった。

    Căn bệnh của anh đột ngột trở nên xấu hơn.

    Kare no byouki ga kyuu ni waruku natta.

  4. きゅうに雨が()(はじ)めました。

    Trời bỗng đổ mưa.

    Kyuu ni ame ga furi hajimemashita.

  5. その車はきゅうに右に()がった。

    Chiếc xe đó đột ngột rẽ phải.

    Sono kuruma wa kyuu ni magatta.

  6. おばあさんが急に亡くなって、とても(かな)しいです。

    Bà tôi mất đột ngột nên tôi rất buồn.

    Obaasan ga kyuu ni nakunatte, totemo kanashii desu.

  7. 急に(なか)(いた)くなりましたから、家に帰ります。

    Đột nhiên bụng trở nên đau nên tôi đã về nhà.

    Kyuu ni onaka ga itaku narimashita kara, ie ni kaerimasu.

  8. 昨日から急に(さむ)くなりましたね。ストーブを使い始めましょう。

    Từ hôm qua trời đột ngột trở nên lạnh hơn nhỉ. Chúng ta sử dụng lò sưởi thôi.

    Kinou kara kyuu ni samuku narimashita ne. Sutoobu o tsukai hajime mashou.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4