Ý Nghĩa (意味)
『上に』Diễn tả một trạng thái hay sự việc nào đó không chỉ vậy mà còn thế nữa,thể hiện tình trạng,tính chất theo chiều hướng đồng thuận (tích cực và tích cực,tiêu cực và tiêu cực).
Hơn thế nữa…/Không chỉ…mà còn…
『その上』mang nghĩa “ngoài ra,thêm vào đó”được sử dụng như 1 từ nối để bổ sung thêm ý cho câu phía trước.
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(thể ngắn) ✙ 上に
na Adj+な/である ✙ 上に
N + の/である ✙ 上に
Ví Dụ (例文) 上に
-
彼の
妹 は美人 の上に性格 も良い。Em gái anh ta không chỉ xinh đẹp mà còn tốt tính nữa.
Kare no imouto wa bijin no ueni seikaku mo yoi.
-
今日は
曇 っている上に風 が強 いので、とても寒 く感 じられる。Hôm nay không chỉ có mây mà vì còn có gió mạnh nữa nên cảm thấy rất lạnh.
Kyou wa kumotteiru ueni kaze ga tsuyoi node, totemo samuku kanjirareru.
-
昨日はごちそうになった上、お
土産 までいただき、ありがとうございました。Cảm ơn bạn rất nhiều không chỉ món quà lưu niệm mà còn có bữa tiệc hôm qua.
Knou wa gochisou ni natta ue, omiyage made itadaki, arigatougozaimashita.
-
今時 の若者 は敬語 も使えない上、礼儀 も知らない。Ngày nay,những người trẻ tuổi không chỉ không biết dùng kính ngữ mà còn không biết cả lễ nghi nữa.
Imadoki no wakamono wa keigo mo tsukaenai ue, reigi mo shiranai.
-
この本は
漢字 が多い。その上、字 が小さいので子どもには読むにくい。Cuốn sách này có nhiều chữ hán.Thêm vào đó,vì chữ hán nhỏ nên thật khó đọc đối với trẻ em.
Kono hon wa kanji ga ooi. Sonoue, ji ga chiisai node, kodomo niwa yomunikui.