Ý Nghĩa: 女 意味
phụ nữ, con gái
Học Kanji Tiếng Nhật: 女 【 ジョ / おんな、 め) 】
Ý Nghĩa (意味): phụ nữ, con gái.
Âm Hán Việt: nữ.
151 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 女 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 3
女 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
彼女は私の友だちです。
かのじょはわたしのともだちです。
kanojo wa watashi no tomodachi desu.
She is my girlfriend.
Ví Dụ 2
彼女いますか?
かのじょいますか?
kanojo imasu ka?
Do you have a girlfriend?
Ví Dụ 3
彼は女子高で教えている。
かれはじょしこうでおしえている。
kare wa joshikou de oshieteiru.
He teaches at an all girls' high school.
Ví Dụ 4
私たちは高校時代に同じ女性を好きになった。
わたしたちはこうこうじだいにおなじじょせいをすきになった。
watashitachi wa koukou jidai ni onaji josei wo suki ni natta.
We both liked the same girl when we were in high school.