JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 子

con, đứa trẻ

Onyomi

シ、 ス、 ツ
shi, su, tsu

Kunyomi

こ、 ね
ko, ne

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 シ、 ス、 ツ / こ、 ね 】

Ý Nghĩa (意味): con, đứa trẻ.

Âm Hán Việt: tử.

72 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 子 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 3

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

こどもがほしいですか?
kodomo ga hoshii desuka?
Do you want to have kids?
Ví Dụ 2

きょうはむすこのたんじょうびです。
kyou wa musuko no tanjoubi desu.
Today is my son's birthday.
Ví Dụ 3

テーブルのしたにこねこがいます。
teeburu no shita ni koneko ga imasu.
There's a kitten under the table.
Ví Dụ 4

このぼうしはわたしによくにあう。
kono boushi wa watashi ni yoku niau.
This hat suits me nicely.
Ví Dụ 5

わたしはおかしをつくることがすきです。
watashi wa okashi wo tsukuru koto ga suki desu.
I like making sweets.
Ví Dụ 6

わたしはこどものかおをみることでげんきになれます。
watashi wa kodomo no kao wo miru koto de genki ni naremasu.
I get cheerful just from seeing the child’s face.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5