Ý Nghĩa: 車 意味
ô tô, xe hơi
Học Kanji Tiếng Nhật: 車 【 シャ / くるま 】
Ý Nghĩa (意味): ô tô, xe hơi.
Âm Hán Việt: xa.
337 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 車 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 7
車 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
車を持っていますか?
くるまをもっていますか?
Kuruma wo motteimasu ka?
Cậu có xe ô tô không?
Ví Dụ 2
私は電車で仕事に行っています。
わたしはでんしゃでしごとにいっています。
Watashi wa densha de shigoto ni itteimasu.
Tôi đi làm bằng tàu điện.
Ví Dụ 3
私の自転車が赤色です。
わたしのじてんしゃはあかいろです。
Watashi no jitensha wa aka iro desu.
Xe đạp của tôi màu đỏ.
Ví Dụ 4
ここに駐車してもいいですか?
ここにちゅうしゃしてもいいですか?
Koko ni chuusha shitemo ii desu ka?
Tôi có thể đỗ xe ở đây được không?