Từ Vựng JLPT N5

Ý Nghĩa: 車

xe hơi

Danh Sách Từ Vựng JLPT N5

Học Từ Vựng Tiếng Nhật: 【くるま】(kuruma)

Ý Nghĩa (意味): xe hơi.

Thể loại: Danh từ

Học Danh Sách Từ Vựng JLPT N5

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

これはあなたのくるまですか?
kore wa anata no kuruma desu ka?
Is this your car?
Ví Dụ 2

くるまをもっていますか?
kuruma wo motteimasu ka?
Do you have a car?
Ví Dụ 3

わたしのくるまはあかです、あなたのは?
watashi no kuruma wa aka desu, anata no wa?
My car is red, what about yours?
Ví Dụ 4

どのくるまがほしいですか?
dono kuruma ga hoshii desu ka?
What kind of car do you want?
Ví Dụ 5

ちちはあたらしいくるまをかいました。
chichi wa atarashii kuruma wo kaimashita.
My father bought a new car.

Danh Sách Từ Vựng JLPT N5