Ý Nghĩa (意味)
『かたわら』Mẫu câu này diễn tả ý ngoài công việc chính ra thì đối tượng còn thực hiện một việc khác, một hành động khác nữa. Hai việc cùng diễn ra đồng thời, song song với nhau.
Ngoài việc…còn…
Cách Dùng (使い方)
V(辞書形) ✙ かたわら
N の ✙ かたわら
Ví Dụ (例文)かたわら
-
彼は
研究 のかたわら、その専門 を生 かして会社 を興 した。Cùng với nghiên cứu của mình, anh ấy đã phát huy chuyên môn và khôi phục lại công ty.
Kare wa kenkyuu no katawara, sono senmon wo ikashite kaisha wo okoshita.
-
林 教授 は大学 で教 えるかたわら、エッセイストとしても活躍 している。Ngoài việc giảng dạy tại trường đại học, giáo sư Hayashi cũng hoạt động như một nhà chuyên viết tùy bút.
Hayashi kyouju wa daigaku de oshieru katawara, esseisuto toshitemo katsuyaku shite iru.