Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『ぐるみ』Mẫu câu này diễn tả ý nghĩa toàn thể, toàn bộ, bao gồm cả danh từ đứng trước nó.
Toàn thể/toàn bộ…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ ぐるみ

Ví Dụ (例文)ぐるみ

  1. 彼とは長年家族(ながねんかぞく)ぐるみ()()いをしている。

    Anh ấy đã quen biết với toàn thể gia đình trong nhiều năm.

    Kare towa naganen kazoku gurumi no tsukiai wo shite iru.

  2. 子供(こども)たちの非行(ひこう)()らすために、町ぐるみ活動(かつどう)をしている。

    Chúng tôi đã hoạt động xung quanh thị trấn để giảm bớt tình trạng phạm pháp của trẻ em.

    Kodomo tachi no hikou wo herasu tame ni, machi gurumi de katsudou wo shite iru.

  3. その企業(きぎょう)会社(かいしゃ)ぐるみ脱税(だつぜい)をしていたのが発覚(はっかく)した。

    Tôi đã phát hiện ra xí nghiệp kia toàn bộ công ty đều trốn thuế.

    Sono kigyou ga kaisha gurumi de datsuzei wo shiteita noga hakkaku shita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1