Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『こそあれ』Mẫu câu này diễn tả ý “Mặc dù, dù là…nhưng”, nói về 2 vế trái ngược, đối lập nhau nhằm nhấn mạnh nội dung vế phía trước.
Mặc dù/dù là…nhưng…

Cách Dùng (使い方)

Nこそ   ✙ あれ/あるが
naでこそ ✙ あれ/あるが

Ví Dụ (例文)こそあれ

  1. 苦労(くろう)こそあれ介護(かいご)仕事(しごと)はやりがいがある。

    Mặc dù vất vả nhưng công việc chăm sóc điều dưỡng đáng
    để làm.

    Kurou koso are, kaigo no shigoto wa yarigai ga aru.

  2. 彼の日本語は小さい間違(まちが)こそあれ、ほとんど完璧(かんぺき)だ。

    Tiếng Nhật của anh ấy dù có những sai lầm nhỏ nhưng hầu như là hoàn mỹ.

    Kare no nihongo wa chiisai machigai koso are, hotondo kanpeki da.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1