Ý Nghĩa (意味)
『ずくめ』Mẫu câu này dùng để miêu tả những sự vật, sự việc ” chỉ toàn là…”, biểu thị ý những việc xảy ra xung quanh toàn là những chuyện như thế. Không sử dụng cho người và chất lỏng (phân biệt với cấu trúc まみれ).
Toàn là/toàn bộ là…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ ずくめ
Ví Dụ (例文)ずくめ
-
黒 ずくめの服装 をする。Tôi mặc một bộ đồ toàn là màu đen.
Kuro zukume no fukusou wo suru.
-
規則 ずくめのこの学校 を辞 めたい。Tôi muốn nghỉ học ở cái trường toàn là quy tắc này quá.
Kisoku zukume no kono gakkou wo yametai.
-
去年 は悪 いことずくめの年だった。今年 はいい年でありますように。Năm ngoái là một năm toàn những việc không tốt. Mong là năm nay là là một năm may mắn.
Kyonen wa warui koto zukume no toshi datta. Kotoshi wa ii toshi de arimasu youni.