Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『たところで~ない』Được dùng khi muốn nói lên nhận định, phán đoán chủ quan của người nói, mang tính phủ định lại giả thiết là không thể, dù có làm đi chăng nữa cũng không thay đổi…
Dù…thì cũng không

Cách Dùng (使い方)

Vた ✙ ところで~ない

Ví Dụ (例文)たところで~ない

  1. 何回(なんかい)読んだところで意味(いみ)(まった)くわからない

    Dù có đọc nhiều lần, thì tôi cũng không hiểu ý nghĩa.

    Nankai yonda tokoro de, imi wa mattaku wakaranai.

  2. そんな多額(たがく)借金(しゃっきん)は、家を売ったところで到底(とうてい)(かえ)ない

    Một khoản nợ lớn như vậy, dù tôi có bán nhà cũng không thể hoàn toàn trả lại được.

    Sonna tagaku no shakkin wa, ie wo utta tokoro de, toutei kaesenai.

  3. どんなに(はし)たところで絶対(ぜったい)に間に合わないだろう。

    Dù có chạy kiểu gì đi nữa, chắn là không thể nào kịp được.

    Donnani hashitta tokoro de, zettai ni mani awanai darou.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1