Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『たりとも』Đứng sau danh từ chỉ số lượng (số lượng ít), nhấn mạnh ý cho dù một chút, một ít cũng không được. Đi sau là động từ ở thể phủ định.
Dù chỉ/thậm chí là…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ たりとも~ない

Ví Dụ (例文)たりとも

  1. テストでは一秒(いちびょう)たりとも時間(じかん)無駄(むだ)に使ってはいけません。

    Khi làm bài kiểm tra dù chỉ 1 giây thôi cũng không được lãng phí thời gian.

    Tesuto dewa ichibyou tari tomo jikan wo muda ni tsukattewa ikemasen.

  2. その店は、一ドルたりとも()けてくれませんよ。

    Cái tiệm này chù chỉ là 1 đô la thôi cũng không hạ giá.

    Sono mise wa, ichi doru tari tomo makete kuremasen yo.

  3. 恋人(こいびと)に会いたくて、一日(いちにち)たりとも()てない。

    Muốn gặp người yêu đến mức dù chỉ một ngày thôi cũng không thể chờ được.

    Koibito ni aitakute, ichinichi tari tomo matenai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1