Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『ところを』Mẫu câu này được dùng trong trường hợp vào thời điểm đấy, khi đấy thì một việc gì đấy xảy ra.
Vào lúc,khi…

Cách Dùng (使い方)

V/A (普) ✙ ところを
N の  ✙ ところを
na な  ✙ ところを

Ví Dụ (例文)ところを

  1. 交通事故(こうつうじこ)(いのち)(あぶ)ないところを、その医者(いしゃ)(たす)けてもらった。

    Người bác sĩ ấy đã cứu tôi khi tính mạng tôi gặp nguy hiểm do tai nạn giao thông.

    Koutsuu jiko de inochi ga abunai tokoro wo, sono isha ni tasukete moratta.

  2. すぐにお(れい)をしなければいけないところを今になってしまい、申し訳ありません。

    Tôi xin lỗi vì để đến tận bây giờ trong khi phải gọi điện cảm ơn ngay.

    Sugu ni orei no denwa wo shinakereba ikenai tokoro wo ima ni natte shimai, moushi wake arimasen.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1