Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『とみえて』Mẫu câu này dùng để diễn tả sự suy đoán, suy luận của người nói dựa trên nhiều cơ sở và căn cứ.
Hình như/dường như/có vẻ…

Cách Dùng (使い方)

V/A/na/N(普) と ✙ みえて
V/A/na/N(普) と ✙ みえる

Ví Dụ (例文)とみえて

  1. 田中(たなか)さんは(いそが)しいとみえて、このごろ電話(でんわ)もしてこない。

    Có vẻ như chị Tanaka đang bận nên chắc sẽ không gọi cho tôi vào lúc này.

    Tanaka san wa isogashii to miete, kono goro denwa mo shitekonai.

  2. それを()いて、彼はしばらく声を出さなかった。かなり(おどろ)いたとみえる

    Sau khi nghe chuyện, anh ấy đã im lặng một lúc. Có vẻ như anh ấy đã giật mình.

    Sore wo kiite, kare wa shibaraku koe wo dasana katta. Kanari odoroita to mieru.

  3. 彼女(かのじょ)苦労(くろう)したとみえて実際(じっさい)年齢(ねんれい)より()けて見える。

    Hình như cô ấy đã rất vất vả, trông già hơn so với tuổi thật của mình.

    Kanojo wa kurou shita to miete, jissai ni nenrei yori fukete mieru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1