Ý Nghĩa (意味)
『ながらに』Biểu thị ý nghĩa 1 tình trạng diễn ra vẫn cứ giữ nguyên như thế từ lúc bắt đầu,không thay đổi…
Trong khi/từ khi…
Cách Dùng (使い方)
N/na/Aい/Vます ✙ ながらに
N/na/Aい/Vます ✙ ながらの N
Ví Dụ (例文)ながらに
-
その女性は涙ながらに生活の苦しさを
訴 えた。Người phụ nữ đó vừa khóc vừa phàn nàn về sự vất vả của cuộc đời mình..
Sono josei wa namida nagarani seikatsu no kurushisa wo uttaeta.
-
このあたりはまだ昔ながらの
田園風景 があちこちに見られる。Ở khu vực này vẫn còn nhìn thấy khung cảnh nông thôn từ thời xưa.
Kono atari wa mada mukashi nagara no denenfuukei ga achikochi ni mirareru.
-
少年 は生まれながらに豊 かな音楽の才能 に恵 まれていた。Cậu bé từ khi sinh ra đã được ban cho tài năng âm nhạc phong phú.
Shounen wa umare nagara ni yutaka na ongaku no sainou ni megumarete ita.
-
インターネットを利用すると
居 ながらにして米国 の大学の授業 も受けられる。Sử dụng Internet bạn cũng có thể tham dự các lớp học tại trường đại học ở châu mỹ.
Inteanetto wo riyou suru to i nagarani shite beikoku no daigaku no jugyou mo ukerareru.