Ngữ Pháp N1

jlpt-N1-ngữ-pháp-なしに-nashi-ni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『なしに』Được dùng để diễn tả rằng làm 1 việc gì mà không có…khi thực hiện hành động,động tác nào đó.
Mà không/không có…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ なしに
N ✙ なしには

Ví Dụ (例文)なしに

  1. 予告(よこく)なしに会社から解雇(かいこ)された。

    Tôi bị công ty sa thải mà không báo trước.

    Yokoku nashi ni kaisha kara kaiko sareta.

  2. 彼はどうしただろう。何の(ことわ)りもなしに途中(とちゅう)で帰ってしまうなんて。

    Anh ấy bị làm sao vậy nhỉ? Không có nói rõ gì mà giữa chừng lại về mất luôn.

    Kare wa doushita darou. Nan no kotowari mo nashi ni tochuu de kaetteshimau nante.

  3. 先端技術(せんたんぎじゅつ)はコンピューターなしには存在(そんざい)することができない。

    Công nghệ cao không thể tồn tại nếu không có máy vi tính.

    Sentangijutsu wa konbyuutaa nashi ni wa sonzai suru koto ga dekinai.

  4. 彼の半生は涙なしには聞けなかった。

    Không thể nghe về nửa cuộc đời của anh ấy mà không có nước mắt.

    Kare no hansei wa namida nashi ni wa kikenakatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1