Ngữ Pháp N1

jlpt-N1-ngữ-pháp-なり -nari-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『なり』Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra thì liền ngay sau đó một hành động khác cũng xảy ra. Hành động sau thường là ngoài dự đoán của người nói.
Vừa mới…thì đã…

Cách Dùng (使い方)

V(辞書形(じしょけい))  ✙ なり

Ví Dụ (例文)なり

  1. ジョンさんは納豆(なっとう)一口(ひとくち)食べるなり()き出してしまった。

    Anh Jonh vừa mới ăn một miếng natto (đậu phụ thối) thì đã nôn ra ngay.

    Jon san wa nattou wo hitokuchi taberu nari hakidashite shimatta.

  2. 彼女は恋人(こいびと)(かお)を見るなり泣き出した。

    Cô ấy vừa nhìn thấy mặt của người yêu thì đã khoác òa.

    Kanojo wa koibito no kao wo miru nari nakidashita.

  3. 彼は夕飯(ゆうはん)を食べるなり、寝てしまった。

    Anh ta vừa ăn tối xong đã lăn ra ngủ.

    Kare wa yuuhan wo taberu nari, nete shimatta.

  4. 事故(じこ)のニュースうを聞くなり、彼は(すわ)()んでしまった。

    Vừa nghe tin tức của vụ tai nạn xong, anh ấy đã ngồi phịch xuống.

    Jiko no nyuusu wo kiku nari, kare wa suwarikonde shimatta.

  5. 課長(かちょう)部屋(へや)に入ってくるなり大声(おおごえ)怒鳴(どな)った。

    Trưởng phòng vừa mới bước vào phòng đã quát ầm lên.

    Kachou wa heya ni haittekuru nari, oogoe de donatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1